Bản dịch của từ Scale up trong tiếng Việt
Scale up

Scale up (Verb)
(thông tục) tăng quy mô hoặc phạm vi của cái gì đó.
Transitive to increase the size or scope of something.
The charity aims to scale up its efforts to help more people.
Tổ chức từ thiện nhằm mục tiêu mở rộng nỗ lực để giúp nhiều người hơn.
The organization plans to scale up its community outreach programs.
Tổ chức dự định mở rộng các chương trình tiếp cận cộng đồng của mình.
The campaign hopes to scale up awareness about mental health issues.
Chiến dịch hy vọng mở rộng sự nhận thức về vấn đề sức khỏe tâm thần.
Scale up (Noun)
Hành động hoặc quá trình tăng quy mô hoặc phạm vi của một cái gì đó.
The act or process of increasing the size or scope of something.
The scale up of the charity project helped more people.
Việc mở rộng quy mô dự án từ thiện giúp nhiều người hơn.
The scale up of the social program reached a larger audience.
Việc mở rộng quy mô chương trình xã hội đến đông đảo người hơn.
The scale up of the community initiative impacted many residents.
Việc mở rộng quy mô sáng kiến cộng đồng ảnh hưởng đến nhiều cư dân.