Bản dịch của từ Scale up trong tiếng Việt

Scale up

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Scale up (Verb)

skˈeɪləp
skˈeɪləp
01

(thông tục) tăng quy mô hoặc phạm vi của cái gì đó.

Transitive to increase the size or scope of something.

Ví dụ

The charity aims to scale up its efforts to help more people.

Tổ chức từ thiện nhằm mục tiêu mở rộng nỗ lực để giúp nhiều người hơn.

The organization plans to scale up its community outreach programs.

Tổ chức dự định mở rộng các chương trình tiếp cận cộng đồng của mình.

The campaign hopes to scale up awareness about mental health issues.

Chiến dịch hy vọng mở rộng sự nhận thức về vấn đề sức khỏe tâm thần.

Scale up (Noun)

skˈeɪləp
skˈeɪləp
01

Hành động hoặc quá trình tăng quy mô hoặc phạm vi của một cái gì đó.

The act or process of increasing the size or scope of something.

Ví dụ

The scale up of the charity project helped more people.

Việc mở rộng quy mô dự án từ thiện giúp nhiều người hơn.

The scale up of the social program reached a larger audience.

Việc mở rộng quy mô chương trình xã hội đến đông đảo người hơn.

The scale up of the community initiative impacted many residents.

Việc mở rộng quy mô sáng kiến cộng đồng ảnh hưởng đến nhiều cư dân.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/scale up/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Scale up

Không có idiom phù hợp