Bản dịch của từ Scaled down trong tiếng Việt

Scaled down

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Scaled down (Verb)

skˈeɪld dˈaʊn
skˈeɪld dˈaʊn
01

Giảm kích thước, mức độ hoặc tầm quan trọng của một cái gì đó.

Reduce the size extent or importance of something.

Ví dụ

The government scaled down funding for social programs last year.

Chính phủ đã giảm ngân sách cho các chương trình xã hội năm ngoái.

They did not scale down the importance of community service.

Họ không giảm bớt tầm quan trọng của dịch vụ cộng đồng.

Did the organization scale down its outreach efforts recently?

Tổ chức có giảm bớt nỗ lực tiếp cận gần đây không?

Scaled down (Adjective)

skˈeɪld dˈaʊn
skˈeɪld dˈaʊn
01

Làm nhỏ hơn hoặc ít mạnh mẽ hơn.

Made smaller or less powerful.

Ví dụ

The scaled down budget limited community programs in 2023.

Ngân sách giảm bớt đã hạn chế các chương trình cộng đồng năm 2023.

The scaled down event did not attract many participants last year.

Sự kiện giảm quy mô đã không thu hút nhiều người tham gia năm ngoái.

Will the scaled down services affect local charities this year?

Liệu các dịch vụ giảm quy mô có ảnh hưởng đến các tổ chức từ thiện địa phương năm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/scaled down/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Scaled down

Không có idiom phù hợp