Bản dịch của từ Scamping trong tiếng Việt

Scamping

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Scamping (Verb)

skˈæmpɨŋ
skˈæmpɨŋ
01

Thực hiện (công việc hoặc nhiệm vụ) một cách vội vàng, hời hợt hoặc không hoàn hảo.

Perform work or tasks in a hasty superficial or imperfect manner.

Ví dụ

Many people are scamping their community service hours for the project.

Nhiều người đang làm qua loa giờ phục vụ cộng đồng cho dự án.

Students should not be scamping their group assignments for better grades.

Sinh viên không nên làm qua loa bài tập nhóm để có điểm tốt hơn.

Are volunteers scamping their duties at the local shelter this weekend?

Có phải các tình nguyện viên đang làm qua loa nhiệm vụ tại nơi trú ẩn địa phương cuối tuần này không?

Scamping (Noun)

skˈæmpɨŋ
skˈæmpɨŋ
01

Việc thực hành lừa đảo làm việc.

The practice of scamping work.

Ví dụ

Scamping work can lead to poor results in community projects.

Việc làm qua loa có thể dẫn đến kết quả kém trong dự án cộng đồng.

Many volunteers are not scamping their tasks during the event.

Nhiều tình nguyện viên không làm qua loa nhiệm vụ trong sự kiện.

Is scamping common in local charity organizations?

Có phải việc làm qua loa là phổ biến trong các tổ chức từ thiện địa phương không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/scamping/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Scamping

Không có idiom phù hợp