Bản dịch của từ Scandalized trong tiếng Việt

Scandalized

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Scandalized (Verb)

skˈændəlaɪzd
skˈændəlaɪzd
01

Gây sốc hoặc kinh hoàng (ai đó) bởi sự vi phạm thực tế hoặc tưởng tượng về khuôn phép hoặc đạo đức.

Shock or horrify someone by a real or imagined violation of propriety or morality.

Ví dụ

Many were scandalized by the politician's unethical behavior during the campaign.

Nhiều người bị sốc bởi hành vi phi đạo đức của chính trị gia trong chiến dịch.

She was not scandalized by the controversial art exhibit in the gallery.

Cô ấy không bị sốc bởi triển lãm nghệ thuật gây tranh cãi trong phòng trưng bày.

Were you scandalized by the news of the local charity scandal?

Bạn có bị sốc bởi tin tức về vụ bê bối từ thiện địa phương không?

Dạng động từ của Scandalized (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Scandalize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Scandalized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Scandalized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Scandalizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Scandalizing

Scandalized (Adjective)

01

Bị sốc và phẫn nộ.

Shocked and outraged.

Ví dụ

The community was scandalized by the mayor's corrupt actions last year.

Cộng đồng đã bị sốc bởi hành động tham nhũng của thị trưởng năm ngoái.

Many citizens are not scandalized by the politician's controversial statements.

Nhiều công dân không bị sốc bởi những phát biểu gây tranh cãi của chính trị gia.

Are you scandalized by the news of the local charity fraud?

Bạn có bị sốc bởi tin tức về vụ lừa đảo từ thiện địa phương không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/scandalized/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] Also, young people tend to pay particular attention to singers and actors who have love lives [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 28/5/2016
[...] Furthermore, if their idols were criticized due to their they would try to sugar-coat the situation or even trigger arguments [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 28/5/2016
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News
[...] For example, many tabloids have always focused on exploiting the of celebrities, which can mislead the public into believing in the flaws of the Vietnamese showbiz [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News ngày 07/03/2020
[...] shocking or people-based news, which often hold little value, stimulate us and consume a large amount of our time, although we barely learn anything useful out of them [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News ngày 07/03/2020

Idiom with Scandalized

Không có idiom phù hợp