Bản dịch của từ Scandalous trong tiếng Việt

Scandalous

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Scandalous (Adjective)

skˈændələs
skˈændələs
01

Gây ra sự phẫn nộ chung của công chúng bằng một hành vi vi phạm đạo đức hoặc pháp luật.

Causing general public outrage by a perceived offence against morality or law.

Ví dụ

The scandalous actions of politicians outraged many citizens last year.

Hành động gây sốc của các chính trị gia đã khiến nhiều công dân phẫn nộ năm ngoái.

The scandalous report did not reveal any truth about the event.

Báo cáo gây sốc không tiết lộ bất kỳ sự thật nào về sự kiện.

Why are scandalous events often ignored by the media?

Tại sao các sự kiện gây sốc thường bị truyền thông phớt lờ?

Dạng tính từ của Scandalous (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Scandalous

Thiên tai

More scandalous

Tai tiếng hơn

Most scandalous

Tai tiếng nhất

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/scandalous/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] Also, young people tend to pay particular attention to singers and actors who have love lives [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News ngày 07/03/2020
[...] shocking or people-based news, which often hold little value, stimulate us and consume a large amount of our time, although we barely learn anything useful out of them [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News ngày 07/03/2020
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 28/5/2016
[...] Furthermore, if their idols were criticized due to their they would try to sugar-coat the situation or even trigger arguments [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 28/5/2016
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News
[...] For example, many tabloids have always focused on exploiting the of celebrities, which can mislead the public into believing in the flaws of the Vietnamese showbiz [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News

Idiom with Scandalous

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.