Bản dịch của từ Scarcen trong tiếng Việt

Scarcen

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Scarcen (Verb)

skˈɑɹsən
skˈɑɹsən
01

(chuyển tiếp, biện chứng) làm khan hiếm, ít ỏi, gầy còm.

Transitive dialectal to make scarce meager or lean.

Ví dụ

The pandemic has scarced many families in our community this year.

Đại dịch đã làm cho nhiều gia đình trong cộng đồng chúng tôi trở nên thiếu thốn năm nay.

The new policies did not scarce resources for low-income families.

Các chính sách mới không làm cho tài nguyên của các gia đình thu nhập thấp trở nên thiếu thốn.

Did the economic crisis scarce job opportunities in our town?

Liệu cuộc khủng hoảng kinh tế có làm cho cơ hội việc làm trong thị trấn chúng ta trở nên thiếu thốn không?

02

(nội động từ, phương ngữ) trở nên khan hiếm.

Intransitive dialectal to become scarce.

Ví dụ

Resources can scarcen during economic downturns like the 2008 crisis.

Tài nguyên có thể trở nên khan hiếm trong suy thoái kinh tế như năm 2008.

Food supplies do not scarcen in developed countries like the USA.

Nguồn cung thực phẩm không trở nên khan hiếm ở các nước phát triển như Mỹ.

Why do jobs scarcen in rural areas compared to cities?

Tại sao việc làm lại trở nên khan hiếm ở vùng nông thôn so với thành phố?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/scarcen/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Scarcen

Không có idiom phù hợp