Bản dịch của từ Meager trong tiếng Việt
Meager
Meager (Adjective)
The meager income of the family led to financial struggles.
Thu nhập thiếu thốn của gia đình dẫn đến khó khăn tài chính.
The meager resources available for the community project hindered its progress.
Tài nguyên thiếu thốn cho dự án cộng đồng làm chậm tiến độ.
The meager support from the government affected the social welfare programs.
Sự hỗ trợ thiếu thốn từ chính phủ ảnh hưởng đến các chương trình phúc lợi xã hội.
The meager man couldn't afford a proper meal.
Người đàn ông gầy gò không đủ tiền mua bữa ăn đúng.
The meager portions at the charity event disappointed many attendees.
Các phần ăn nhỏ tại sự kiện từ thiện làm thất vọng nhiều người tham dự.
Her meager savings made it difficult to cover unexpected expenses.
Tiền tiết kiệm ít ỏi của cô ấy khiến việc chi trả chi phí bất ngờ trở nên khó khăn.
(lý thuyết tập hợp) của một tập hợp: sao cho, được coi là tập hợp con của một không gian tôpô (thường lớn hơn), theo nghĩa chính xác thì nó là nhỏ hoặc không đáng kể.
(set theory) of a set: such that, considered as a subset of a (usually larger) topological space, it is in a precise sense small or negligible.
The meager turnout at the charity event disappointed the organizers.
Số lượng tham gia kém tại sự kiện từ thiện làm thất vọng các tổ chức.
Her meager income barely covered her basic living expenses each month.
Thu nhập ít ỏi của cô ấy gần như không đủ chi phí sống cơ bản hàng tháng.
The meager resources available for the homeless shelter limited its capacity.
Nguyên liệu khan hiếm cho trại tạm trú cho người vô gia cư hạn chế khả năng của nó.
Meager (Verb)
(cách đánh vần tiếng mỹ, chuyển tiếp) để làm cho gọn gàng.
(american spelling, transitive) to make lean.
The economic downturn meagered the resources available for social programs.
Sự suy thoái kinh tế làm cho nguồn lực cho các chương trình xã hội trở nên gầy gò.
The charity event aimed to meager the hunger crisis in the community.
Sự kiện từ thiện nhằm mục tiêu làm cho cuộc khủng hoảng đói ở cộng đồng trở nên gầy gò.
Efforts are being made to meager the inequality gap in society.
Những nỗ lực đang được thực hiện để làm cho khoảng cách bất bình đẳng trong xã hội trở nên gầy gò.
Họ từ
Từ "meager" có nguồn gốc từ tiếng Latin "macrus", có nghĩa là gầy gò hoặc ít ỏi. Trong tiếng Anh, "meager" mô tả sự thiếu thốn, thiếu hụt hoặc không đủ về lượng hoặc chất, thường được áp dụng trong ngữ cảnh kinh tế hoặc dinh dưỡng. Cả Anh Anh và Anh Mỹ đều sử dụng từ này với nghĩa tương tự, tuy nhiên, trong Anh Mỹ, nó có thể mang sắc thái mạnh mẽ hơn khi mô tả điều gì đó không thỏa mãn hoặc nghèo nàn hơn.
Từ "meager" có nguồn gốc từ tiếng Latinh "macer", nghĩa là "gầy" hoặc "mỏng manh". Từ này được chuyển sang tiếng Pháp cổ là "maigre" trước khi được tiếp nhận vào tiếng Anh vào thế kỷ 14. Ý nghĩa hiện tại của "meager" chỉ sự thiếu thốn hoặc ít ỏi về số lượng, chất lượng hay sự phong phú, phản ánh sự gầy gò của bản thân từ gốc, nhấn mạnh việc thiếu thốn trong tài nguyên hay điều kiện sống.
Từ "meager" có tần suất sử dụng tương đối thấp trong bốn thành phần của IELTS, bao gồm Nghe, Nói, Đọc, và Viết, chủ yếu xuất hiện trong các bối cảnh văn hóa hoặc xã hội để mô tả sự thiếu thốn, đặc biệt liên quan đến thức ăn, nguồn lực hay thông tin. Trong các tình huống khác, từ này thường được dùng để thể hiện sự thất vọng về lượng hoặc chất lượng, như trong các báo cáo kinh tế hay phân tích xã hội.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp