Bản dịch của từ Meager trong tiếng Việt

Meager

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Meager (Adjective)

mˈigɚ
mˈigəɹ
01

Kém, thiếu hoặc kém về số lượng, chất lượng hoặc mức độ.

Poor, deficient or inferior in amount, quality or extent.

Ví dụ

The meager income of the family led to financial struggles.

Thu nhập thiếu thốn của gia đình dẫn đến khó khăn tài chính.

The meager resources available for the community project hindered its progress.

Tài nguyên thiếu thốn cho dự án cộng đồng làm chậm tiến độ.

The meager support from the government affected the social welfare programs.

Sự hỗ trợ thiếu thốn từ chính phủ ảnh hưởng đến các chương trình phúc lợi xã hội.

02

Có ít thịt; độ nghiêng; mỏng.

Having little flesh; lean; thin.

Ví dụ

The meager man couldn't afford a proper meal.

Người đàn ông gầy gò không đủ tiền mua bữa ăn đúng.

The meager portions at the charity event disappointed many attendees.

Các phần ăn nhỏ tại sự kiện từ thiện làm thất vọng nhiều người tham dự.

Her meager savings made it difficult to cover unexpected expenses.

Tiền tiết kiệm ít ỏi của cô ấy khiến việc chi trả chi phí bất ngờ trở nên khó khăn.

03

(lý thuyết tập hợp) của một tập hợp: sao cho, được coi là tập hợp con của một không gian tôpô (thường lớn hơn), theo nghĩa chính xác thì nó là nhỏ hoặc không đáng kể.

(set theory) of a set: such that, considered as a subset of a (usually larger) topological space, it is in a precise sense small or negligible.

Ví dụ

The meager turnout at the charity event disappointed the organizers.

Số lượng tham gia kém tại sự kiện từ thiện làm thất vọng các tổ chức.

Her meager income barely covered her basic living expenses each month.

Thu nhập ít ỏi của cô ấy gần như không đủ chi phí sống cơ bản hàng tháng.

The meager resources available for the homeless shelter limited its capacity.

Nguyên liệu khan hiếm cho trại tạm trú cho người vô gia cư hạn chế khả năng của nó.

Meager (Verb)

mˈigɚ
mˈigəɹ
01

(cách đánh vần tiếng mỹ, chuyển tiếp) để làm cho gọn gàng.

(american spelling, transitive) to make lean.

Ví dụ

The economic downturn meagered the resources available for social programs.

Sự suy thoái kinh tế làm cho nguồn lực cho các chương trình xã hội trở nên gầy gò.

The charity event aimed to meager the hunger crisis in the community.

Sự kiện từ thiện nhằm mục tiêu làm cho cuộc khủng hoảng đói ở cộng đồng trở nên gầy gò.

Efforts are being made to meager the inequality gap in society.

Những nỗ lực đang được thực hiện để làm cho khoảng cách bất bình đẳng trong xã hội trở nên gầy gò.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Meager cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Meager

Không có idiom phù hợp