Bản dịch của từ School outing trong tiếng Việt

School outing

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

School outing (Idiom)

01

Một chuyến đi hoặc chuyến tham quan được tổ chức vì mục đích giáo dục, thường có sự tham gia của sinh viên đến thăm một địa điểm liên quan đến việc học của họ.

A trip or excursion organized for educational purposes typically involving students visiting a place related to their studies.

Ví dụ

We had a school outing to the museum last Friday.

Chúng tôi đã có chuyến dã ngoại trường đến bảo tàng vào thứ Sáu vừa qua.

It's important for students to participate in school outings regularly.

Việc tham gia các chuyến dã ngoại trường đều đặn là quan trọng.

Did you enjoy the school outing to the science center last month?

Bạn có thích chuyến dã ngoại trường đến trung tâm khoa học tháng trước không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/school outing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/03/2023
[...] In addition, students who take a year off after high may miss on scholarships and other forms of financial aid that are available only to those who begin their academic studies immediately after graduation [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/03/2023

Idiom with School outing

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.