Bản dịch của từ Scooped trong tiếng Việt
Scooped
Scooped (Verb)
She scooped food into bowls for the charity event.
Cô ấy múc thức ăn vào bát cho sự kiện từ thiện.
He did not scoop any food at the social gathering.
Anh ấy không múc thức ăn nào tại buổi gặp mặt xã hội.
Did they scoop ice cream for the community picnic?
Họ có múc kem cho buổi dã ngoại cộng đồng không?
Dạng động từ của Scooped (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Scoop |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Scooped |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Scooped |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Scoops |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Scooping |
Scooped (Adjective)
The scooped design of the chair promotes comfort during long discussions.
Thiết kế có hình dạng lõm của ghế tạo sự thoải mái khi thảo luận lâu.
Many scooped bowls are not suitable for formal dining settings.
Nhiều bát lõm không phù hợp cho các bữa ăn trang trọng.
Are scooped plates better for serving appetizers at social events?
Có phải đĩa lõm tốt hơn để phục vụ món khai vị trong sự kiện xã hội không?