Bản dịch của từ Scooping trong tiếng Việt

Scooping

Verb Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Scooping (Verb)

skˈupɪŋ
skˈupɪŋ
01

Lấy cái gì đó ra khỏi đồ đựng hoặc nơi chốn, đặc biệt là sử dụng thìa.

To take something out of a container or place especially using a spoon.

Ví dụ

She was scooping ice cream at the social event.

Cô ấy đang múc kem tại sự kiện xã hội.

He wasn't scooping punch at the social gathering.

Anh ấy không đang múc nước hoa quả tại buổi tụ tập xã hội.

Were they scooping popcorn for the movie night social?

Họ có đang múc bỏng ngô cho buổi xem phim tại sự kiện xã hội không?

Dạng động từ của Scooping (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Scoop

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Scooped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Scooped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Scoops

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Scooping

Scooping (Noun Countable)

01

Hành động lấy thứ gì đó ra khỏi hộp hoặc nơi bằng cách sử dụng thìa hoặc vật tương tự.

An act of taking something out of a container or place using a spoon or similar object.

Ví dụ

She did the scooping of ice cream at the social event.

Cô ấy đã thực hiện việc múc kem tại sự kiện xã hội.

He avoided the scooping of food to prevent contamination.

Anh ấy tránh việc múc thức ăn để ngăn chặn sự ô nhiễm.

Did they enjoy the scooping of candies during the social gathering?

Họ có thích việc múc kẹo trong buổi tụ tập xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Scooping cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Scooping

Không có idiom phù hợp