Bản dịch của từ Scoping trong tiếng Việt

Scoping

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Scoping (Noun)

01

(máy tính) hành động thêm phạm vi.

Computing the act of adding a scope.

Ví dụ

Scoping helps define social project boundaries for better resource allocation.

Scoping giúp xác định ranh giới dự án xã hội để phân bổ tài nguyên tốt hơn.

Scoping does not limit the social initiatives we can undertake together.

Scoping không giới hạn các sáng kiến xã hội mà chúng ta có thể thực hiện cùng nhau.

Is scoping essential for planning social events effectively and efficiently?

Scoping có cần thiết cho việc lập kế hoạch các sự kiện xã hội một cách hiệu quả không?

Scoping (Verb)

01

Phân từ hiện tại và danh động từ phạm vi.

Present participle and gerund of scope.

Ví dụ

Scoping community needs helps organizations create effective social programs.

Xác định nhu cầu cộng đồng giúp các tổ chức tạo chương trình xã hội hiệu quả.

They are not scoping the issues facing low-income families today.

Họ không xác định các vấn đề mà các gia đình thu nhập thấp đang phải đối mặt hôm nay.

Is scoping local resources essential for successful community development projects?

Có phải xác định các nguồn lực địa phương là điều cần thiết cho các dự án phát triển cộng đồng thành công không?

Dạng động từ của Scoping (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Scope

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Scoped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Scoped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Scopes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Scoping

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Scoping cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/02/2023
[...] Furthermore, the knowledge taught in university courses is often highly theory-based and often times broad in and therefore may not always be relevant to the student's future job [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/02/2023

Idiom with Scoping

Không có idiom phù hợp