Bản dịch của từ Scorbutus trong tiếng Việt
Scorbutus
Scorbutus (Noun)
Một căn bệnh do thiếu vitamin c, đặc trưng bởi nướu bị sưng tấy và chảy máu và hở các vết thương đã lành trước đó.
A disease caused by a deficiency of vitamin c characterized by swollen bleeding gums and the opening of previously healed wounds.
Scorbutus affected many sailors during long sea voyages in the 18th century.
Scorbutus đã ảnh hưởng đến nhiều thủy thủ trong các chuyến đi biển thế kỷ 18.
Scorbutus is not common in modern diets rich in fruits and vegetables.
Scorbutus không phổ biến trong chế độ ăn hiện đại giàu trái cây và rau củ.
Is scorbutus still a problem in developing countries today?
Scorbutus vẫn là vấn đề ở các nước đang phát triển hôm nay không?
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Scorbutus cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Họ từ
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp