Bản dịch của từ Scorning trong tiếng Việt

Scorning

Verb Noun [U/C]

Scorning (Verb)

skˈɔɹnɨŋ
skˈɔɹnɨŋ
01

Cảm thấy hoặc thể hiện sự khinh thường hoặc chế nhạo.

Feeling or expressing contempt or derision.

Ví dụ

She is scorning those who ignore social issues in our community.

Cô ấy đang khinh bỉ những người phớt lờ các vấn đề xã hội trong cộng đồng.

They are not scorning the efforts of volunteers at the charity.

Họ không khinh bỉ nỗ lực của các tình nguyện viên tại tổ chức từ thiện.

Are you scorning people who speak out against injustice?

Bạn có đang khinh bỉ những người lên tiếng chống lại bất công không?

Dạng động từ của Scorning (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Scorn

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Scorned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Scorned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Scorns

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Scorning

Scorning (Noun)

skˈɔɹnɨŋ
skˈɔɹnɨŋ
01

Cảm giác hoặc niềm tin rằng một cái gì đó là vô giá trị hoặc đáng khinh; khinh miệt.

The feeling or belief that something is worthless or despicable contempt.

Ví dụ

Many people showed scorning towards the new social policy in 2023.

Nhiều người thể hiện sự khinh thường đối với chính sách xã hội mới năm 2023.

The community is not scorning the volunteers' efforts to help others.

Cộng đồng không khinh thường nỗ lực của các tình nguyện viên để giúp đỡ người khác.

Is scorning common among youth regarding social issues today?

Có phải sự khinh thường phổ biến trong giới trẻ về các vấn đề xã hội hôm nay không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Scorning cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Scorning

Không có idiom phù hợp