Bản dịch của từ Screecher trong tiếng Việt

Screecher

Noun [U/C] Verb

Screecher (Noun)

01

Người hoặc động vật kêu lên hoặc kêu to, chói tai.

A person or animal that screeches or makes a loud harsh cry.

Ví dụ

The screecher at the party scared everyone with loud noises.

Người la hét tại bữa tiệc đã làm mọi người sợ hãi với tiếng ồn lớn.

The screecher did not join our discussion about social issues.

Người la hét đã không tham gia thảo luận của chúng tôi về các vấn đề xã hội.

Is the screecher causing trouble at the community event?

Người la hét có gây rắc rối tại sự kiện cộng đồng không?

Screecher (Verb)

01

Tạo ra tiếng kêu hoặc âm thanh to, chói tai.

To make a loud harsh cry or sound.

Ví dụ

The baby screeched loudly during the social event last Saturday.

Em bé đã hét to trong sự kiện xã hội thứ bảy vừa qua.

People did not screech during the quiet discussion at the community center.

Mọi người đã không hét lên trong cuộc thảo luận yên tĩnh tại trung tâm cộng đồng.

Did the children screech at the party on Friday evening?

Trẻ con có hét lên trong bữa tiệc tối thứ sáu không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Screecher cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Screecher

Không có idiom phù hợp