Bản dịch của từ Scribes trong tiếng Việt

Scribes

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Scribes (Noun)

skɹˈaɪbz
skɹˈaɪbz
01

Vào thời cổ đại, một người được giáo dục và được giao nhiệm vụ viết và lưu giữ hồ sơ.

In ancient times a person who was educated and entrusted with writing and recordkeeping

Ví dụ

Scribes recorded important events in ancient Egypt's history.

Các người viết đã ghi lại những sự kiện quan trọng trong lịch sử Ai Cập.

Scribes did not have the same status as the pharaoh.

Các người viết không có địa vị giống như pharaoh.

Did scribes write on papyrus or stone tablets?

Các người viết có ghi trên giấy papyrus hay bảng đá không?

Ancient scribes recorded laws in Mesopotamia around 3000 BC.

Các người viết cổ đại đã ghi lại luật pháp ở Mesopotamia khoảng 3000 trước Công Nguyên.

Scribes did not ignore their duties in ancient Egypt.

Các người viết không bỏ qua nhiệm vụ của họ ở Ai Cập cổ đại.

02

Người viết hoặc sao chép văn bản.

A person who writes or copies texts

Ví dụ

Many scribes documented social changes during the 1960s civil rights movement.

Nhiều người viết đã ghi lại những thay đổi xã hội trong phong trào dân quyền thập niên 1960.

Scribes did not ignore the impact of technology on social interactions.

Những người viết không bỏ qua tác động của công nghệ đến các tương tác xã hội.

Did scribes record the stories of marginalized communities in their writings?

Có phải những người viết đã ghi lại câu chuyện của các cộng đồng bị thiệt thòi trong tác phẩm của họ không?

Many scribes worked in ancient Egypt to copy important texts.

Nhiều người viết đã làm việc ở Ai Cập cổ đại để sao chép văn bản quan trọng.

Not all scribes could read and write fluently in ancient times.

Không phải tất cả những người viết đều có thể đọc và viết thông thạo trong thời cổ đại.

03

Một nhà văn hoặc người ghi chép chuyên nghiệp.

A professional writer or registrar

Ví dụ

Many scribes documented important events in ancient Rome's history.

Nhiều người viết đã ghi lại các sự kiện quan trọng trong lịch sử La Mã.

Not all scribes received recognition for their hard work in society.

Không phải tất cả những người viết đều được công nhận vì công việc chăm chỉ của họ.

Did scribes play a crucial role in preserving social traditions?

Liệu những người viết có đóng vai trò quan trọng trong việc gìn giữ truyền thống xã hội không?

Many scribes documented community events in the local newspaper last year.

Nhiều người viết đã ghi lại các sự kiện cộng đồng trên báo địa phương năm ngoái.

Not all scribes participate in social media discussions about community issues.

Không phải tất cả các người viết đều tham gia thảo luận trên mạng xã hội về các vấn đề cộng đồng.

Dạng danh từ của Scribes (Noun)

SingularPlural

Scribe

Scribes

Scribes (Verb)

01

Viết hoặc ghi chép.

To write or inscribe

Ví dụ

Many social workers scribes notes during community meetings for future reference.

Nhiều nhân viên xã hội ghi chú trong các cuộc họp cộng đồng để tham khảo sau.

He does not scribes his thoughts in public discussions about social issues.

Anh ấy không ghi lại suy nghĩ của mình trong các cuộc thảo luận công khai về vấn đề xã hội.

Do social activists scribes their ideas during protests for better awareness?

Các nhà hoạt động xã hội có ghi lại ý tưởng của họ trong các cuộc biểu tình để nâng cao nhận thức không?

Many scribes documented the history of ancient civilizations in scrolls.

Nhiều người viết đã ghi lại lịch sử các nền văn minh cổ đại trong cuộn giấy.

Not all scribes were recognized for their contributions to society.

Không phải tất cả những người viết đều được công nhận vì những đóng góp của họ cho xã hội.

02

Ghi lại hoặc đăng ký.

To record or register

Ví dụ

The volunteers scribes community events for the local newspaper every month.

Các tình nguyện viên ghi lại các sự kiện cộng đồng cho báo địa phương hàng tháng.

They do not scribes personal stories for social media platforms.

Họ không ghi lại những câu chuyện cá nhân cho các nền tảng mạng xã hội.

Do scribes keep track of social issues in the community?

Có phải những người ghi chép theo dõi các vấn đề xã hội trong cộng đồng không?

The volunteers scribes the names of participants at the community event.

Các tình nguyện viên ghi lại tên của người tham gia sự kiện cộng đồng.

The organizers did not scribes the feedback from the attendees.

Các nhà tổ chức đã không ghi lại phản hồi từ người tham dự.

03

Tạo ra một tác phẩm viết.

To create a written work

Ví dụ

The community scribes shared important stories at the town hall meeting.

Các người viết trong cộng đồng đã chia sẻ những câu chuyện quan trọng tại cuộc họp.

The children do not scribes their thoughts in a journal anymore.

Trẻ em không viết ra suy nghĩ của mình trong nhật ký nữa.

Do the local scribes document social events in the newspaper?

Các người viết địa phương có ghi lại các sự kiện xã hội trong báo không?

Many activists scribes letters to support social change in their communities.

Nhiều nhà hoạt động viết thư để ủng hộ thay đổi xã hội trong cộng đồng.

She does not scribes articles for social media platforms anymore.

Cô ấy không còn viết bài cho các nền tảng truyền thông xã hội nữa.

Dạng động từ của Scribes (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Scribe

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Scribed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Scribed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Scribes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Scribing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/scribes/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Scribes

Không có idiom phù hợp