Bản dịch của từ Sculpted trong tiếng Việt

Sculpted

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sculpted (Verb)

skˈʌlptɪd
skˈʌlptɪd
01

Làm cái gì đó bằng cách tạo hình một vật chất như đá hoặc gỗ.

To make something by shaping a substance such as stone or wood.

Ví dụ

The artist sculpted a statue of Martin Luther King Jr.

Nghệ sĩ đã điêu khắc một bức tượng của Martin Luther King Jr.

They did not sculpt any public art in our neighborhood.

Họ không điêu khắc bất kỳ tác phẩm nghệ thuật công cộng nào trong khu phố của chúng tôi.

Did the community sculpt a new piece for the park?

Cộng đồng có điêu khắc một tác phẩm mới cho công viên không?

Dạng động từ của Sculpted (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Sculpt

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Sculpted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Sculpted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Sculpts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Sculpting

Sculpted (Adjective)

01

Có nhiều hình dạng và không mịn màng.

Having a lot of shape and not smooth.

Ví dụ

The sculpted buildings in Chicago attract many tourists every year.

Các tòa nhà được điêu khắc ở Chicago thu hút nhiều du khách mỗi năm.

Not all modern art is sculpted; some pieces are flat and smooth.

Không phải tất cả nghệ thuật hiện đại đều được điêu khắc; một số tác phẩm phẳng và mịn.

Are the sculpted figures in the park made of marble or stone?

Các bức tượng điêu khắc trong công viên được làm bằng đá cẩm thạch hay đá?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sculpted/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sculpted

Không có idiom phù hợp