Bản dịch của từ Secondary education trong tiếng Việt

Secondary education

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Secondary education (Noun)

sˈɛkəndˌɛɹi ˌɛdʒəkˈeɪʃən
sˈɛkəndˌɛɹi ˌɛdʒəkˈeɪʃən
01

Giai đoạn giáo dục tiếp theo sau giáo dục tiểu học, thường bao gồm giáo dục trung học cho thanh thiếu niên.

The stage of education that follows primary education, typically including high school education for teenagers.

Ví dụ

Many teenagers complete secondary education by age 18 in the USA.

Nhiều thanh thiếu niên hoàn thành giáo dục trung học vào tuổi 18 ở Mỹ.

Not all students pursue secondary education after finishing primary school.

Không phải tất cả học sinh theo đuổi giáo dục trung học sau khi hoàn thành tiểu học.

Is secondary education mandatory in your country for all students?

Giáo dục trung học có bắt buộc ở quốc gia của bạn cho tất cả học sinh không?

02

Hệ thống giáo dục chuẩn bị cho học sinh vào đại học hoặc đào tạo nghề sau khi tốt nghiệp.

A system of education that prepares students for college or vocational training after graduation.

Ví dụ

Many students pursue secondary education to improve their job opportunities.

Nhiều học sinh theo học giáo dục trung học để cải thiện cơ hội việc làm.

Not all students complete secondary education in rural areas like Đắk Lắk.

Không phải tất cả học sinh hoàn thành giáo dục trung học ở các vùng nông thôn như Đắk Lắk.

Is secondary education mandatory for all students in Vietnam?

Giáo dục trung học có bắt buộc cho tất cả học sinh ở Việt Nam không?

03

Phần giáo dục chính quy diễn ra từ khoảng 11 đến 18 tuổi.

The part of formal education that occurs from approximately ages 11 to 18.

Ví dụ

Many students complete secondary education by age 18 in the U.S.

Nhiều học sinh hoàn thành giáo dục trung học vào tuổi 18 ở Mỹ.

Not all children receive secondary education in developing countries.

Không phải tất cả trẻ em đều nhận được giáo dục trung học ở các nước đang phát triển.

Is secondary education mandatory in all states in America?

Giáo dục trung học có bắt buộc ở tất cả các bang ở Mỹ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/secondary education/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021
[...] On average, lower level in all four countries worked more hours than primary ones by over 50 hours and higher, and the figure for the USA stood highest at 1000 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021

Idiom with Secondary education

Không có idiom phù hợp