Bản dịch của từ Secretariat trong tiếng Việt
Secretariat
Secretariat (Noun)
Một cơ quan hoặc bộ phận hành chính thường trực, đặc biệt là cơ quan chính phủ.
A permanent administrative office or department especially a governmental one.
The secretariat oversees all administrative tasks for the organization.
Ban thư ký giám sát tất cả các nhiệm vụ hành chính cho tổ chức.
The secretariat is not responsible for making policy decisions.
Ban thư ký không chịu trách nhiệm đưa ra các quyết định chính sách.
Is the secretariat located in the main government building downtown?
Ban thư ký có đặt tại tòa nhà chính phủ chính ở trung tâm thành phố không?