Bản dịch của từ Sedentary person trong tiếng Việt

Sedentary person

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sedentary person (Noun)

ˈsɛ.dənˌtɛ.riˈpɚ.sən
ˈsɛ.dənˌtɛ.riˈpɚ.sən
01

Một người dành nhiều thời gian để ngồi và không di chuyển nhiều.

An individual who spends a lot of time sitting and does not move around much.

Ví dụ

John is a sedentary person who rarely exercises or walks.

John là một người ít vận động, hiếm khi tập thể dục hoặc đi bộ.

Many sedentary persons struggle with health issues like obesity.

Nhiều người ít vận động gặp khó khăn với các vấn đề sức khỏe như béo phì.

Is being a sedentary person common among office workers today?

Có phải việc trở thành một người ít vận động là phổ biến trong giới văn phòng hôm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sedentary person/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sedentary person

Không có idiom phù hợp