Bản dịch của từ See into trong tiếng Việt
See into

See into (Verb)
Để kiểm tra cẩn thận hoặc điều tra
To examine carefully or investigate
I see into social issues during my IELTS speaking practice.
Tôi xem xét các vấn đề xã hội trong buổi luyện nói IELTS.
She does not see into the community's needs effectively.
Cô ấy không xem xét nhu cầu của cộng đồng một cách hiệu quả.
Do you see into the effects of social media on youth?
Bạn có xem xét tác động của mạng xã hội đối với thanh niên không?
Để hiểu bản chất thực sự của điều gì đó
To understand the true nature of something
I can see into people's feelings during our discussions about social issues.
Tôi có thể hiểu cảm xúc của mọi người trong các cuộc thảo luận về vấn đề xã hội.
She does not see into the challenges faced by the homeless community.
Cô ấy không hiểu những thách thức mà cộng đồng vô gia cư phải đối mặt.
Can you see into the reasons behind social inequality in our society?
Bạn có thể hiểu lý do đứng sau sự bất bình đẳng xã hội trong xã hội chúng ta không?
I can see into people's emotions during social events.
Tôi có thể nhìn thấu cảm xúc của mọi người trong các sự kiện xã hội.
She does not see into their true intentions at the party.
Cô ấy không nhìn thấu được ý định thực sự của họ tại bữa tiệc.
Can you see into his thoughts when he speaks?
Bạn có thể nhìn thấu suy nghĩ của anh ấy khi anh ấy nói không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



