Bản dịch của từ See out trong tiếng Việt

See out

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

See out (Phrase)

si aʊt
si aʊt
01

Tiễn ai đó ra ngoài là đi cùng họ đến lối ra của một địa điểm, thường là sau một chuyến thăm hoặc sự kiện.

To see someone out is to accompany them to the exit of a place typically after a visit or event.

Ví dụ

I see out my friend Anna after the dinner party.

Tôi tiễn bạn Anna sau bữa tiệc tối.

I do not see out my guests at the door.

Tôi không tiễn khách của mình ở cửa.

Do you see out your colleagues after meetings?

Bạn có tiễn đồng nghiệp của mình sau cuộc họp không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/see out/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with See out

Không có idiom phù hợp