Bản dịch của từ Exit trong tiếng Việt

Exit

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Exit (Noun)

ˈɛgzɪt
ˈɛksət
01

Lối ra khỏi tòa nhà, phòng hoặc xe chở khách.

A way out of a building, room, or passenger vehicle.

Ví dụ

The emergency exit was clearly marked in the social hall.

Lối thoát hiểm được đánh dấu rõ ràng trong sảnh xã hội.

The crowded train had only one exit for passengers.

Chuyến tàu đông đúc chỉ có một lối ra cho hành khách.

The building had multiple exits for safety purposes.

Tòa nhà có nhiều lối thoát hiểm vì mục đích an toàn.

02

Một hành động rời khỏi một nơi.

An act of leaving a place.

Ví dụ

After saying goodbye, she made a quick exit from the party.

Sau khi nói lời tạm biệt, cô nhanh chóng rời khỏi bữa tiệc.

The exit of the CEO led to major changes in the company.

Sự ra đi của CEO đã dẫn đến những thay đổi lớn trong công ty.

His sudden exit left everyone surprised at the social event.

Sự ra đi đột ngột của anh ấy khiến mọi người ngạc nhiên về sự kiện xã hội.

Dạng danh từ của Exit (Noun)

SingularPlural

Exit

Exits

Kết hợp từ của Exit (Noun)

CollocationVí dụ

East exit

Lối ra phía đông

The social event had an east exit for attendees to leave.

Sự kiện xã hội có lối ra phía đông cho người tham dự ra về.

Mass exit

Sự ra đi đồng loạt

The company faced a mass exit of employees due to poor management.

Công ty đối diện với sự rời đi hàng loạt của nhân viên do quản lý kém.

First-round exit

Bị loại ngay từ vòng đầu tiên

The team suffered a first-round exit in the competition.

Đội bóng bị loại ở vòng đấu thứ nhất trong cuộc thi.

Early exit

Ra ngoại

She made an early exit from the party due to fatigue.

Cô ấy đã rời khỏi buổi tiệc sớm vì mệt mỏi.

Highway exit

Lối ra cao tốc

Take the next highway exit to reach the social center.

Chọn lối ra cao tốc tiếp theo để đến trung tâm xã hội.

Exit (Verb)

ˈɛgzɪt
ˈɛksət
01

Đi ra khỏi hoặc rời khỏi một nơi.

Go out of or leave a place.

Ví dụ

After the party, she decided to exit early.

Sau bữa tiệc, cô quyết định rời đi sớm.

The students were asked to exit the building calmly.

Các sinh viên được yêu cầu bình tĩnh rời khỏi tòa nhà.

Please exit through the main door for safety reasons.

Xin vui lòng thoát ra bằng cửa chính vì lý do an toàn.

Dạng động từ của Exit (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Exit

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Exited

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Exited

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Exits

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Exiting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Exit cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
[...] The students accessed the campus through the entrance and points positioned on both sides of a large car park in the north, with a road branching off in the middle of the map, leading to spacious playing fields in the south [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
[...] This guarantees a higher level of structural stability, fire resistance, and safety features like emergency and sprinkler systems [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map | Phân tích và luyện tập
[...] Following redevelopment, both 10 ________ and departing visitors are better 11 ________ for, beginning with double the number of 12 ________ and [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map | Phân tích và luyện tập
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map | Phân tích và luyện tập
[...] Following redevelopment, both arriving and departing visitors are better catered for, beginning with double the number of entrances and [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map | Phân tích và luyện tập

Idiom with Exit

Không có idiom phù hợp