Bản dịch của từ Seem to trong tiếng Việt

Seem to

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Seem to (Phrase)

sˈim tˈu
sˈim tˈu
01

Xuất hiện hoặc tạo ấn tượng là một cái gì đó.

To appear or give the impression of being something.

Ví dụ

Many people seem to enjoy socializing at local community events.

Nhiều người dường như thích giao lưu tại các sự kiện cộng đồng.

They do not seem to understand the importance of social connections.

Họ dường như không hiểu tầm quan trọng của các mối quan hệ xã hội.

Do friends seem to influence your social behavior in any way?

Bạn có thấy bạn bè ảnh hưởng đến hành vi xã hội của bạn không?

02

Có vẻ ngoài của cái gì đó.

To have the appearance of something.

Ví dụ

Many people seem to enjoy social gatherings and events in their communities.

Nhiều người dường như thích các buổi tụ họp xã hội trong cộng đồng.

Not everyone seems to appreciate the importance of social connections.

Không phải ai cũng dường như đánh giá cao tầm quan trọng của các mối quan hệ xã hội.

Do you think social media seems to impact our real-life interactions?

Bạn có nghĩ rằng mạng xã hội dường như ảnh hưởng đến các tương tác thực tế của chúng ta không?

03

Có vẻ có khả năng hoặc có thể xảy ra.

To seem likely or probable.

Ví dụ

Many people seem to prefer online shopping for convenience.

Nhiều người dường như thích mua sắm trực tuyến vì tiện lợi.

They do not seem to understand the importance of social interactions.

Họ dường như không hiểu tầm quan trọng của các tương tác xã hội.

Do you seem to notice changes in social behavior lately?

Bạn có dường như nhận thấy sự thay đổi trong hành vi xã hội gần đây không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/seem to/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
[...] This to be the closing time of the museum, as no visitors were recorded after that time [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
[...] It even worse when that task was not the only one I had to deal with [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 8 đề thi ngày 26/02/2022
[...] Furthermore, it that an educational approach is unlikely to change people's awareness about the issue [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 8 đề thi ngày 26/02/2022
Describe your ideal house | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Everything so peaceful and quiet, which makes people feel at ease and carefree most of the time [...]Trích: Describe your ideal house | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Seem to

Không có idiom phù hợp