Bản dịch của từ Sell one's soul trong tiếng Việt

Sell one's soul

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sell one's soul (Idiom)

ˈsɛ.lən.zul
ˈsɛ.lən.zul
01

Làm điều gì đó sa đọa về mặt đạo đức hoặc tinh thần để đổi lấy tiền bạc, quyền lực, v.v.

To do something morally or spiritually depraved in exchange for money power etc.

Ví dụ

Many people sell their souls for fame in today's social media world.

Nhiều người bán linh hồn vì danh tiếng trong thế giới mạng xã hội hôm nay.

She does not want to sell her soul for a better job.

Cô ấy không muốn bán linh hồn để có một công việc tốt hơn.

Do you think celebrities sell their souls for money and power?

Bạn có nghĩ rằng những người nổi tiếng bán linh hồn vì tiền và quyền lực không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sell one's soul/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sell one's soul

Không có idiom phù hợp