Bản dịch của từ Send in trong tiếng Việt

Send in

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Send in (Phrase)

01

Để gửi yêu cầu hoặc đơn đăng ký.

To send in a request or application.

Ví dụ

Many students send in their applications for scholarships each year.

Nhiều sinh viên gửi đơn xin học bổng mỗi năm.

They do not send in their requests on time for social programs.

Họ không gửi yêu cầu đúng hạn cho các chương trình xã hội.

Did you send in your application for the community project?

Bạn đã gửi đơn xin tham gia dự án cộng đồng chưa?

02

Để gửi một cái gì đó để xem xét.

To submit something for consideration.

Ví dụ

Many people send in their opinions about social issues every year.

Nhiều người gửi ý kiến của họ về các vấn đề xã hội mỗi năm.

Few citizens do not send in feedback on community projects.

Ít công dân không gửi phản hồi về các dự án cộng đồng.

Do you send in suggestions for improving local social programs?

Bạn có gửi đề xuất để cải thiện các chương trình xã hội địa phương không?

03

Gửi một cái gì đó để xem xét.

To dispatch something for review.

Ví dụ

They send in their feedback about the community project every month.

Họ gửi phản hồi về dự án cộng đồng mỗi tháng.

She does not send in her application for the social program.

Cô ấy không gửi đơn đăng ký cho chương trình xã hội.

Did you send in your suggestions for the local event planning?

Bạn đã gửi ý kiến của mình cho việc tổ chức sự kiện địa phương chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Send in cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Personally, I think that it is best to one's offspring to a kindergarten [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Education
[...] Therefore, I believe that it would be well-advised that parents their children to school at an early age [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Education
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
[...] In other words, children to school when they are psychologically unprepared means that people are treating children unfairly [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
[...] With this solid foundation, tourists into the space is within our grasp, and many believe a new tourism industry could be developed in the years to come [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017

Idiom with Send in

Không có idiom phù hợp