Bản dịch của từ Sense of honor trong tiếng Việt

Sense of honor

Phrase Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sense of honor (Phrase)

sˈɛns ˈʌv ˈɑnɚ
sˈɛns ˈʌv ˈɑnɚ
01

Cảm giác tự hào khi biết rằng bạn đã cư xử có đạo đức hoặc tốt, hoặc phẩm chất khiến bạn cảm thấy điều này.

A feeling of pride in knowing that you have behaved morally or well or the quality that makes you feel this.

Ví dụ

Having a strong sense of honor can improve your reputation.

Có tinh thần danh dự mạnh có thể cải thiện uy tín của bạn.

Losing your sense of honor can lead to social isolation.

Mất tinh thần danh dự có thể dẫn đến cô lập xã hội.

Do you believe a sense of honor is important in society?

Bạn có tin rằng tinh thần danh dự quan trọng trong xã hội không?

Sense of honor (Noun)

sˈɛns ˈʌv ˈɑnɚ
sˈɛns ˈʌv ˈɑnɚ
01

Cảm giác tự hào khi biết rằng bạn đã cư xử có đạo đức hoặc tốt, hoặc phẩm chất khiến bạn cảm thấy điều này.

A feeling of pride in knowing that you have behaved morally or well or the quality that makes you feel this.

Ví dụ

Having a strong sense of honor is important in many cultures.

Có tinh thần danh dự mạnh mẽ quan trọng trong nhiều nền văn hóa.

Losing one's sense of honor can lead to feelings of shame.

Mất tinh thần danh dự có thể dẫn đến cảm giác xấu hổ.

Do you believe a sense of honor plays a role in society?

Bạn có tin rằng tinh thần danh dự đóng vai trò trong xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sense of honor/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sense of honor

Không có idiom phù hợp