Bản dịch của từ Sesame trong tiếng Việt

Sesame

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sesame (Noun)

sˈɛsəmi
sˈɛsəmi
01

Một loại cây thân thảo cao hàng năm sống ở các vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới của cựu thế giới, được trồng để lấy hạt giàu dầu.

A tall annual herbaceous plant of tropical and subtropical areas of the old world cultivated for its oilrich seeds.

Ví dụ

Sesame seeds are used in many Asian dishes, like sushi and noodles.

Hạt mè được sử dụng trong nhiều món ăn châu Á, như sushi và mì.

Many people do not know how to grow sesame plants at home.

Nhiều người không biết cách trồng cây mè ở nhà.

Is sesame oil popular in Vietnamese cooking and social gatherings?

Dầu mè có phổ biến trong nấu ăn Việt Nam và các buổi gặp gỡ không?

Sesame seeds are commonly used in Asian cuisine for flavoring.

Hạt mè được sử dụng phổ biến trong ẩm thực châu Á để tạo hương vị.

She avoids sesame seeds in her diet due to allergies.

Cô ấy tránh hạt mè trong chế độ ăn vì dị ứng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sesame/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022
[...] Additionally, paperbacks now are well-equipped with valuable content and lively illustration, and various TV shows are rated with high educational value, such as Peppa Pig and Street [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022

Idiom with Sesame

Không có idiom phù hợp