Bản dịch của từ Sheltered-housing trong tiếng Việt

Sheltered-housing

Noun [U/C] Verb

Sheltered-housing (Noun)

ʃˈɛltɚhˌaʊzɨŋ
ʃˈɛltɚhˌaʊzɨŋ
01

Chỗ ở được cung cấp cho những người cần điều dưỡng hoặc chăm sóc cá nhân.

Accommodation provided for people who need nursing or personal care.

Ví dụ

Sheltered housing offers support to elderly residents with daily activities.

Chỗ ở dành cho người già cung cấp hỗ trợ cho các hoạt động hàng ngày.

Not everyone prefers sheltered housing due to the lack of privacy.

Không phải ai cũng thích chỗ ở dành cho người già do thiếu sự riêng tư.

Is sheltered housing common in your country for senior citizens?

Chỗ ở dành cho người già phổ biến ở quốc gia của bạn cho người cao tuổi không?

Sheltered-housing (Verb)

ʃˈɛltɚhˌaʊzɨŋ
ʃˈɛltɚhˌaʊzɨŋ
01

Bảo vệ hoặc che chắn khỏi những thứ có hại, đặc biệt là thời tiết xấu.

Protect or shield from something harmful especially bad weather.

Ví dụ

Many elderly people prefer sheltered housing for safety and security.

Nhiều người cao tuổi thích nhà ở che chở vì an toàn và bảo mật.

Some individuals do not feel comfortable in sheltered housing environments.

Một số cá nhân không cảm thấy thoải mái trong môi trường nhà ở che chở.

Is sheltered housing available for low-income families in this area?

Có nhà ở che chở dành cho các gia đình thu nhập thấp ở khu vực này không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sheltered-housing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sheltered-housing

Không có idiom phù hợp