Bản dịch của từ Sheltered-housing trong tiếng Việt
Sheltered-housing
Sheltered-housing (Noun)
Chỗ ở được cung cấp cho những người cần điều dưỡng hoặc chăm sóc cá nhân.
Accommodation provided for people who need nursing or personal care.
Sheltered housing offers support to elderly residents with daily activities.
Chỗ ở dành cho người già cung cấp hỗ trợ cho các hoạt động hàng ngày.
Not everyone prefers sheltered housing due to the lack of privacy.
Không phải ai cũng thích chỗ ở dành cho người già do thiếu sự riêng tư.
Is sheltered housing common in your country for senior citizens?
Chỗ ở dành cho người già phổ biến ở quốc gia của bạn cho người cao tuổi không?
Sheltered-housing (Verb)
Many elderly people prefer sheltered housing for safety and security.
Nhiều người cao tuổi thích nhà ở che chở vì an toàn và bảo mật.
Some individuals do not feel comfortable in sheltered housing environments.
Một số cá nhân không cảm thấy thoải mái trong môi trường nhà ở che chở.
Is sheltered housing available for low-income families in this area?
Có nhà ở che chở dành cho các gia đình thu nhập thấp ở khu vực này không?
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Sheltered-housing cùng Chu Du Speak