Bản dịch của từ Shepherd trong tiếng Việt

Shepherd

Noun [U/C] Verb

Shepherd (Noun)

ʃˈɛpɚd
ʃˈɛpəɹd
01

Người chăm sóc và nuôi cừu.

A person who tends and rears sheep.

Ví dụ

The shepherd guided his flock of sheep through the meadow.

Người chăn dắt đàn cừu qua cánh đồng.

The shepherd's dog helped him keep the sheep safe from predators.

Con chó của người chăn giúp anh ta bảo vệ đàn cừu khỏi kẻ săn mồi.

The shepherd counted his sheep to make sure none were missing.

Người chăn đếm cừu để chắc chắn không thiếu con nào.

Dạng danh từ của Shepherd (Noun)

SingularPlural

Shepherd

Shepherds

Shepherd (Verb)

ʃˈɛpɚd
ʃˈɛpəɹd
01

Hướng dẫn hoặc chỉ đạo theo một hướng cụ thể.

Guide or direct in a particular direction.

Ví dụ

The shepherd led the sheep to the grazing field.

Người chăn dắt cừu đến cánh đồng chăn thả

Shepherds often use dogs to help them herd the animals.

Người chăn thường sử dụng chó để giúp họ chăn dắt đàn vật nuôi

The shepherd guided lost hikers back to the right trail.

Người chăn dắt đã dẫn dắt những người đi bộ lạc trở lại con đường đúng

02

Chăm sóc (cừu) như một người chăn cừu.

Tend sheep as a shepherd.

Ví dụ

The shepherd guided the flock of sheep to the grazing field.

Người chăn dắt đàn cừu đến cánh đồng chăn thả

Shepherds often spend long hours in the fields caring for animals.

Người chăn thường dành nhiều giờ ở cánh đồng chăm sóc động vật

The young shepherd learned how to protect the sheep from predators.

Người chăn trẻ học cách bảo vệ đàn cừu khỏi kẻ săn mồi

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Shepherd cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Shepherd

Không có idiom phù hợp