Bản dịch của từ Shinned trong tiếng Việt
Shinned
Shinned (Verb)
He shinned up the pole to hang the banner.
Anh ấy đã leo lên cột để treo biểu ngữ.
She did not shinned during the community event.
Cô ấy đã không leo lên trong sự kiện cộng đồng.
Did you see him shinned during the festival?
Bạn có thấy anh ấy leo lên trong lễ hội không?
The community shinned brightly during the festival last Saturday.
Cộng đồng đã tỏa sáng rực rỡ trong lễ hội thứ Bảy vừa qua.
The city did not shinned as much during the winter months.
Thành phố không tỏa sáng nhiều trong những tháng mùa đông.
Did the new park shinned in the neighborhood last summer?
Công viên mới đã tỏa sáng trong khu phố vào mùa hè năm ngoái sao?
Shinned (Noun)
The sun shinned brightly during the festival in New York.
Mặt trời đã chiếu sáng rực rỡ trong lễ hội ở New York.
The event did not happen when the sun shinned.
Sự kiện đã không diễn ra khi mặt trời chiếu sáng.
When has the sun shinned at the community gathering?
Khi nào mặt trời đã chiếu sáng tại buổi gặp gỡ cộng đồng?
My friend injured his shinned while playing soccer last weekend.
Bạn tôi bị thương ở chân khi chơi bóng cuối tuần trước.
She did not hurt her shinned during the dance competition.
Cô ấy không bị thương ở chân trong cuộc thi nhảy.
Did you see his shinned after the basketball game last night?
Bạn có thấy chân của anh ấy sau trận bóng rổ tối qua không?
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Shinned cùng Chu Du Speak