Bản dịch của từ Shrapnel trong tiếng Việt

Shrapnel

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Shrapnel (Noun)

ʃɹˈæpnl
ʃɹˈæpnl
01

Thay đổi nhỏ.

Small change.

Ví dụ

The doctor removed shrapnel from the soldier's leg.

Bác sĩ đã lấy mảnh vụn từ chân của lính.

The explosion scattered shrapnel across the playground.

Vụ nổ làm rải mảnh vụn khắp sân chơi.

The children were injured by shrapnel during the blast.

Những đứa trẻ bị thương do mảnh vụn trong vụ nổ.

02

Các mảnh bom, đạn pháo hoặc vật thể khác văng ra sau vụ nổ.

Fragments of a bomb shell or other object thrown out by an explosion.

Ví dụ

The explosion sent shrapnel flying, injuring several bystanders.

Vụ nổ đã gửi mảnh vụn bay, làm thương nhiều người đứng xem.

The doctor removed shrapnel from the victim's leg during surgery.

Bác sĩ đã loại bỏ mảnh vụn từ chân nạn nhân trong phẫu thuật.

The forensic team collected shrapnel as evidence at the crime scene.

Nhóm pháp y đã thu thập mảnh vụn làm bằng chứng tại hiện trường vụ án.

Dạng danh từ của Shrapnel (Noun)

SingularPlural

Shrapnel

-

Kết hợp từ của Shrapnel (Noun)

CollocationVí dụ

Piece of shrapnel

Mảnh đạn

The doctor removed a piece of shrapnel from the soldier's leg.

Bác sĩ đã gỡ một mảnh vụn từ chân của lính.

Shrapnel from

Mảnh vỡ từ

The doctor removed shrapnel from the injured man's leg.

Bác sĩ đã loại bỏ mảnh vụn từ chân của người đàn ông bị thương.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Shrapnel cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Shrapnel

Không có idiom phù hợp