Bản dịch của từ Silvery trong tiếng Việt

Silvery

Adjective

Silvery (Adjective)

sˈɪlvɚi
sˈɪlvəɹi
01

(về âm thanh) nhẹ nhàng, trong trẻo, du dương.

Of a sound gentle clear and melodious.

Ví dụ

The silvery tones of the choir captivated the audience at the concert.

Âm thanh trong trẻo của dàn hợp xướng đã thu hút khán giả tại buổi hòa nhạc.

The band did not play any silvery melodies during their performance.

Ban nhạc không chơi bất kỳ giai điệu trong trẻo nào trong buổi biểu diễn.

Did you hear the silvery sound of the flute in the park?

Bạn có nghe thấy âm thanh trong trẻo của cây sáo trong công viên không?

02

Giống như màu bạc hoặc hình dáng bên ngoài; sáng bóng và có màu trắng xám.

Like silver in colour or appearance shiny and greywhite.

Ví dụ

The silvery dress made her look elegant at the social event.

Chiếc váy màu bạc khiến cô ấy trông thanh lịch trong sự kiện xã hội.

The silvery decorations did not fit the social gathering's theme.

Những đồ trang trí màu bạc không phù hợp với chủ đề của buổi gặp gỡ xã hội.

Did you see the silvery balloons at the party last week?

Bạn có thấy những quả bóng màu bạc tại bữa tiệc tuần trước không?

Dạng tính từ của Silvery (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Silvery

Bạccolor

Silverier

Bạcnier

Silveriest

Bạc nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Silvery cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Silvery

Không có idiom phù hợp