Bản dịch của từ Similar effect trong tiếng Việt
Similar effect

Similar effect(Noun)
Một sự tương đồng trong kết quả được tạo ra bởi các phương tiện hoặc hoàn cảnh khác nhau.
A resemblance in the result produced by different means or circumstances.
Mô tả từ
Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh
Cụm từ "similar effect" được sử dụng để chỉ một tác động hay kết quả giống như tác động của một yếu tố khác. Trong nghiên cứu khoa học, cụm này thường xuất hiện trong các ngữ cảnh so sánh nhằm nhấn mạnh sự tương đồng giữa các biến. Về mặt âm vị, "similar effect" được phát âm tương tự trong cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ. Tuy nhiên, trong tiếng Anh Mỹ, cụm này có thể được sử dụng phổ biến hơn trong văn cảnh thương mại và nghiên cứu.
Cụm từ "similar effect" được sử dụng để chỉ một tác động hay kết quả giống như tác động của một yếu tố khác. Trong nghiên cứu khoa học, cụm này thường xuất hiện trong các ngữ cảnh so sánh nhằm nhấn mạnh sự tương đồng giữa các biến. Về mặt âm vị, "similar effect" được phát âm tương tự trong cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ. Tuy nhiên, trong tiếng Anh Mỹ, cụm này có thể được sử dụng phổ biến hơn trong văn cảnh thương mại và nghiên cứu.
