Bản dịch của từ Simplifies trong tiếng Việt

Simplifies

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Simplifies (Verb)

sˈɪmpləfaɪz
sˈɪmpləfaɪz
01

Làm cho (cái gì) đơn giản hơn, dễ làm hơn hoặc dễ hiểu hơn.

Make something simpler or easier to do or understand.

Ví dụ

The new policy simplifies social services for low-income families in Chicago.

Chính sách mới làm đơn giản hóa dịch vụ xã hội cho các gia đình thu nhập thấp ở Chicago.

The program does not simplify the process for applying for food stamps.

Chương trình không làm đơn giản hóa quy trình xin phiếu thực phẩm.

How does the government simplify access to healthcare for the elderly?

Chính phủ làm thế nào để đơn giản hóa việc tiếp cận chăm sóc sức khỏe cho người cao tuổi?

Dạng động từ của Simplifies (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Simplify

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Simplified

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Simplified

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Simplifies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Simplifying

Simplifies (Noun)

ˈsɪm.pləˌfaɪz
ˈsɪm.pləˌfaɪz
01

Một quá trình, yếu tố hoặc phương pháp đơn giản hóa.

A simplifying process factor or method.

Ví dụ

The new policy simplifies social services for low-income families in Chicago.

Chính sách mới đơn giản hóa dịch vụ xã hội cho các gia đình thu nhập thấp ở Chicago.

This approach does not simplify the complex issues of homelessness in cities.

Cách tiếp cận này không đơn giản hóa các vấn đề phức tạp về vô gia cư ở các thành phố.

How does this method simplify access to education for disadvantaged groups?

Phương pháp này làm thế nào để đơn giản hóa việc tiếp cận giáo dục cho các nhóm thiệt thòi?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/simplifies/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] Furthermore, the location is conveniently situated near my workplace, which my daily commute and reduces stress while I'm on the road [...]Trích: Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
Describe an invention that has changed the world in a positive way
[...] Thanks to the cellular phone, our daily activities are significantly which helps to budget our time to complete tasks more efficiently [...]Trích: Describe an invention that has changed the world in a positive way
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/03/2023
[...] Furthermore, young people's reliance on autocorrect and other digital assistance plugins has the writing process, which allows them to overlook grammatical and spelling errors [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/03/2023

Idiom with Simplifies

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.