Bản dịch của từ Sit-in trong tiếng Việt

Sit-in

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sit-in (Noun)

sˈɪt ɪn
sˈɪt ɪn
01

Một hình thức biểu tình trong đó người biểu tình chiếm một chỗ, từ chối rời đi cho đến khi yêu cầu của họ được đáp ứng.

A form of protest in which demonstrators occupy a place refusing to leave until their demands are met.

Ví dụ

The sit-in at City Hall lasted for three days last March.

Cuộc biểu tình ngồi tại Tòa thị chính kéo dài ba ngày vào tháng Ba.

The activists did not organize a sit-in last week.

Các nhà hoạt động đã không tổ chức cuộc biểu tình ngồi tuần trước.

Will the sit-in at the university change the policy?

Liệu cuộc biểu tình ngồi tại trường đại học có thay đổi chính sách không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sit-in/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment ngày thi 09/03/2019
[...] After a long day at work or school, many people simply want to come home and in front of the TV to relax and be entertained [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment ngày thi 09/03/2019
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Outdoor activities ngày 07/11/2020
[...] For example, humans are not designed to in a chair for long periods of time, be it in a classroom or in an office, as it has detrimental effects on their bodies [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Outdoor activities ngày 07/11/2020

Idiom with Sit-in

Không có idiom phù hợp