Bản dịch của từ Skinhead trong tiếng Việt

Skinhead

Noun [U/C]

Skinhead (Noun)

skˈɪnhɛd
skˈɪnhɛd
01

Một thanh niên thuộc một nhóm văn hóa có đặc điểm là tóc cắt sát và đi ủng nặng, thường bị coi là hung hãn.

A young man of a subculture characterized by closecropped hair and heavy boots often perceived as aggressive.

Ví dụ

Skinheads often wear heavy boots and have close-cropped hair.

Skinheads thường mặc những đôi ủng nặng và có mái tóc cắt ngắn.

The concert was disrupted by a group of rowdy skinheads.

Buổi hòa nhạc bị phá vỡ bởi một nhóm skinheads hỗn loạn.

The documentary explored the history of skinhead culture.

Bộ phim tài liệu khám phá lịch sử văn hóa skinhead.

Dạng danh từ của Skinhead (Noun)

SingularPlural

Skinhead

Skinheads

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Skinhead cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Skinhead

Không có idiom phù hợp