Bản dịch của từ Skulk trong tiếng Việt

Skulk

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Skulk (Noun)

sklk
skˈʌlk
01

Một nhóm cáo.

A group of foxes.

Ví dụ

A skulk of foxes was spotted near the park yesterday.

Một nhóm cáo đã được nhìn thấy gần công viên hôm qua.

There is no skulk of foxes in this area anymore.

Không còn nhóm cáo nào trong khu vực này nữa.

Is a skulk of foxes common in urban environments?

Một nhóm cáo có phổ biến trong môi trường đô thị không?

Dạng danh từ của Skulk (Noun)

SingularPlural

Skulk

Skulks

Skulk (Verb)

sklk
skˈʌlk
01

Tránh xa tầm mắt, thường là với động cơ nham hiểm hoặc hèn nhát.

Keep out of sight typically with a sinister or cowardly motive.

Ví dụ

Some people skulk in the shadows during social gatherings to avoid interaction.

Một số người lén lút trong bóng tối tại các buổi gặp gỡ xã hội.

They do not skulk at parties; they actively engage with others.

Họ không lén lút tại các bữa tiệc; họ tích cực tham gia với người khác.

Why do you think some individuals skulk at social events?

Tại sao bạn nghĩ rằng một số cá nhân lén lút tại các sự kiện xã hội?

Dạng động từ của Skulk (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Skulk

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Skulked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Skulked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Skulks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Skulking

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/skulk/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Skulk

Không có idiom phù hợp