Bản dịch của từ Skyclad trong tiếng Việt

Skyclad

Adjective

Skyclad (Adjective)

skˈaɪklˌæd
skˈaɪklˌæd
01

Thuộc trường phái digambara của đạo jain.

Belonging to the digambara school of jainism.

Ví dụ

The skyclad monks adhered to the Digambara tradition.

Các nhà sư mặc trần theo truyền thống Digambara.

She followed the skyclad lifestyle in her Jain community.

Cô ấy theo lối sống trần truồng trong cộng đồng Jain của mình.

02

(thơ ca hay ngoại giáo) khỏa thân, trần truồng, đặc biệt là khi ở ngoài trời.

(poetic or paganism) nude, naked, especially when outdoors.

Ví dụ

The skyclad ritual was a unique experience for the participants.

Nghi lễ skyclad là một trải nghiệm độc đáo đối với người tham gia.

In some pagan traditions, skyclad ceremonies are considered sacred.

Trong một số truyền thống thần học, các nghi lễ skyclad được coi là linh thiêng.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Skyclad

Không có idiom phù hợp