Bản dịch của từ Slackline trong tiếng Việt

Slackline

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Slackline (Noun)

slˈæklˌaɪn
slˈæklˌaɪn
01

Một dải vải được cố định trên mặt đất nhưng không bị căng quá chặt, dùng để giữ thăng bằng trong môn thể thao trượt dây.

A strip of webbing that is fixed above the ground but not stretched tight used to balance on in the sport of slacklining.

Ví dụ

Many friends enjoy slackline activities in local parks every weekend.

Nhiều bạn bè thích hoạt động đi dây ở công viên địa phương mỗi cuối tuần.

Slackline events do not attract enough participants in our community.

Các sự kiện đi dây không thu hút đủ người tham gia trong cộng đồng chúng tôi.

Is slackline popular among young people in your neighborhood?

Đi dây có phổ biến trong giới trẻ ở khu phố của bạn không?

Slackline (Verb)

slˈæklˌaɪn
slˈæklˌaɪn
01

Giữ thăng bằng trên một dải vải cố định trên mặt đất nhưng không bị căng quá mức.

Balance on a strip of webbing that is fixed above the ground but not stretched tight.

Ví dụ

I slackline every weekend at the park with my friends.

Tôi tập slackline mỗi cuối tuần ở công viên với bạn bè.

She does not slackline during the rainy season for safety reasons.

Cô ấy không tập slackline trong mùa mưa vì lý do an toàn.

Do you slackline at social events like festivals or gatherings?

Bạn có tập slackline tại các sự kiện xã hội như lễ hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/slackline/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Slackline

Không có idiom phù hợp