Bản dịch của từ Smarting trong tiếng Việt

Smarting

Verb Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Smarting (Verb)

smˈɑɹtɪŋ
smˈɑɹtɪŋ
01

Cảm thấy một cơn đau nhói.

To feel a sharp stinging pain.

Ví dụ

After the argument, I felt smarting pain in my chest.

Sau cuộc cãi vã, tôi cảm thấy đau nhói ở ngực.

I am not smarting from any insults during the meeting.

Tôi không cảm thấy đau đớn từ bất kỳ lời xúc phạm nào trong cuộc họp.

Are you smarting from the criticism you received last week?

Bạn có cảm thấy đau đớn từ những chỉ trích bạn nhận được tuần trước không?

Smarting (Adjective)

smˈɑɹtɪŋ
smˈɑɹtɪŋ
01

Cảm thấy khó chịu hoặc khó chịu.

Feeling upset or annoyed.

Ví dụ

She felt smarting after her friend ignored her at the party.

Cô ấy cảm thấy khó chịu sau khi bạn mình bỏ qua cô tại bữa tiệc.

He is not smarting about the negative comments on his speech.

Anh ấy không cảm thấy khó chịu về những bình luận tiêu cực về bài phát biểu của mình.

Are you smarting from the arguments during the group project?

Bạn có cảm thấy khó chịu từ những cuộc tranh cãi trong dự án nhóm không?

Smarting (Adverb)

smˈɑɹtɪŋ
smˈɑɹtɪŋ
01

Một cách đau đớn.

In a painful way.

Ví dụ

She felt smarting pain after the social event ended abruptly.

Cô ấy cảm thấy đau đớn sau khi sự kiện xã hội kết thúc đột ngột.

He was not smarting from the harsh comments made at the meeting.

Anh ấy không cảm thấy đau đớn từ những bình luận khắc nghiệt tại cuộc họp.

Is the community smarting from the recent social injustice?

Cộng đồng có đang cảm thấy đau đớn từ bất công xã hội gần đây không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/smarting/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Describe a person who solved problem in way Describe a habit your friend [...]Trích: Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
[...] By both working hard and you can move up the career ladder much faster than others [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
Giài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an intelligent person
[...] I guess scientists are enough not to be controlled by what they have devised [...]Trích: Giài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an intelligent person

Idiom with Smarting

Không có idiom phù hợp