Bản dịch của từ Sniper trong tiếng Việt

Sniper

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sniper (Noun)

snˈɑɪpɚ
snˈɑɪpɚ
01

Người bắn từ nơi ẩn nấp, đặc biệt chính xác và tầm xa.

A person who shoots from a hiding place, especially accurately and at long range.

Ví dụ

The sniper took down the target from a rooftop.

Xạ thủ bắn hạ mục tiêu từ mái nhà.

The sniper's precision saved many lives during the war.

Sự chính xác của xạ thủ đã cứu sống nhiều người trong chiến tranh.

The military deployed a skilled sniper to scout enemy movements.

Quân đội triển khai một xạ thủ tài năng để theo dõi chuyển động của địch.

Dạng danh từ của Sniper (Noun)

SingularPlural

Sniper

Snipers

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sniper/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
[...] In World War II, many Russian women served in the military as or pilots, and their achievements brought fear to their enemies while inspiring respect from their male comrades [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1

Idiom with Sniper

Không có idiom phù hợp