Bản dịch của từ Social insurance trong tiếng Việt

Social insurance

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Social insurance (Noun)

səsˈaɪəlwɛnsɚən
səsˈaɪəlwɛnsɚən
01

Một chương trình của chính phủ được thiết kế để cung cấp phúc lợi cho các thành viên trong xã hội, chẳng hạn như bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tàn tật hoặc lương hưu.

A government program designed to provide benefits to members of society such as unemployment insurance disability insurance or retirement pensions.

Ví dụ

Many workers rely on social insurance for their retirement benefits.

Nhiều công nhân phụ thuộc vào bảo hiểm xã hội cho lợi ích hưu trí.

Social insurance does not cover all medical expenses for retirees.

Bảo hiểm xã hội không bao gồm tất cả chi phí y tế cho người hưu trí.

What types of benefits does social insurance provide to citizens?

Bảo hiểm xã hội cung cấp những loại lợi ích nào cho công dân?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/social insurance/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/01/2022
[...] As people work at one place for a long time, they will have a stable income and other benefits such as health or plus promotions considering their contributions [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/01/2022

Idiom with Social insurance

Không có idiom phù hợp