Bản dịch của từ Soft-solders trong tiếng Việt

Soft-solders

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Soft-solders (Verb)

sˈɔftsklˌɔdɚz
sˈɔftsklˌɔdɚz
01

Hàn dễ dàng hoặc bằng chất hàn có độ nóng chảy tương đối thấp.

To solder easily or with comparatively lowmelting solder.

Ví dụ

They soft-soldered the wires for the community project last weekend.

Họ đã hàn mềm các dây cho dự án cộng đồng cuối tuần trước.

The volunteers did not soft-solder the connections properly for the event.

Các tình nguyện viên đã không hàn mềm các kết nối đúng cách cho sự kiện.

Did they soft-solder the components for the social initiative correctly?

Họ đã hàn mềm các linh kiện cho sáng kiến xã hội đúng cách chưa?

Soft-solders (Noun)

sˈɔftsklˌɔdɚz
sˈɔftsklˌɔdɚz
01

Dùng cho nhóm các phương pháp hàn bằng vật hàn rắn, trái ngược với phương pháp hàn mềm dùng cho các mối nối trong công trình điện.

Used for a group of soldering methods with solid solder as opposed to soft solder used for joints in electrical work.

Ví dụ

Soft-solders are often used in plumbing for strong, durable joints.

Hàn mềm thường được sử dụng trong ống nước cho các khớp bền.

Soft-solders are not suitable for electrical connections in devices.

Hàn mềm không phù hợp cho các kết nối điện trong thiết bị.

Are soft-solders commonly used in construction projects today?

Hàn mềm có được sử dụng phổ biến trong các dự án xây dựng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Soft-solders cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Soft-solders

Không có idiom phù hợp