Bản dịch của từ Softing trong tiếng Việt

Softing

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Softing (Adjective)

sˈɔftɨŋ
sˈɔftɨŋ
01

Điều đó làm cho một cái gì đó trở nên mềm mại hay nhẹ nhàng hơn, hoặc ít mãnh liệt hay nghiêm trọng hơn.

That makes something soft or softer or less intense or severe.

Ví dụ

The softening approach helped resolve the community conflict last year.

Cách tiếp cận làm mềm đã giúp giải quyết xung đột cộng đồng năm ngoái.

The government is not softening its stance on social issues.

Chính phủ không làm mềm lập trường của mình về các vấn đề xã hội.

Is the softening of policies helping the local neighborhoods?

Liệu việc làm mềm chính sách có giúp ích cho các khu phố địa phương không?

Softing (Noun)

sˈɔftɨŋ
sˈɔftɨŋ
01

Hành động làm dịu hoặc làm mềm một cái gì đó.

The action of soothing or softening something.

Ví dụ

Softening tensions can lead to better communication in communities.

Làm dịu căng thẳng có thể dẫn đến giao tiếp tốt hơn trong cộng đồng.

Softening conflicts is not always easy for local leaders.

Làm dịu xung đột không phải lúc nào cũng dễ dàng cho các nhà lãnh đạo địa phương.

Is softening attitudes important for social harmony?

Có phải làm dịu thái độ là quan trọng cho sự hòa hợp xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/softing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Softing

Không có idiom phù hợp