Bản dịch của từ Soliloquy trong tiếng Việt

Soliloquy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Soliloquy (Noun)

səlˈɪləkwi
səlˈɪləkwi
01

Là hành động nói to suy nghĩ của mình một mình hoặc không phụ thuộc vào người nghe, đặc biệt là bởi nhân vật trong vở kịch.

An act of speaking ones thoughts aloud when by oneself or regardless of any hearers especially by a character in a play.

Ví dụ

In the play, Sarah's soliloquy revealed her deepest fears about society.

Trong vở kịch, soliloquy của Sarah tiết lộ nỗi sợ sâu sắc của cô về xã hội.

John did not perform a soliloquy during the drama class last week.

John đã không thực hiện một soliloquy trong lớp kịch tuần trước.

Did Emily's soliloquy express her views on social justice issues?

Liệu soliloquy của Emily có diễn đạt quan điểm của cô về các vấn đề công bằng xã hội không?

Dạng danh từ của Soliloquy (Noun)

SingularPlural

Soliloquy

Soliloquies

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/soliloquy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Soliloquy

Không có idiom phù hợp