Bản dịch của từ Solvent abuse trong tiếng Việt

Solvent abuse

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Solvent abuse (Idiom)

ˈsɑl.vən.tə.bjuz
ˈsɑl.vən.tə.bjuz
01

Hành vi hít hoặc hít dung môi nhằm mục đích giải trí, điển hình là của giới trẻ.

The practice of sniffing or inhaling solvents for recreational purposes typically by young people.

Ví dụ

Solvent abuse is a dangerous behavior among teenagers.

Lạm dụng dung môi là hành vi nguy hiểm ở tuổi teen.

She never engages in solvent abuse due to awareness campaigns.

Cô ấy không bao giờ tham gia vào lạm dụng dung môi vì các chiến dịch tăng nhận thức.

Do you think solvent abuse is a serious issue in our society?

Bạn có nghĩ rằng lạm dụng dung môi là một vấn đề nghiêm trọng trong xã hội chúng ta không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/solvent abuse/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Solvent abuse

Không có idiom phù hợp