Bản dịch của từ Sombrero trong tiếng Việt

Sombrero

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sombrero (Noun)

sɑmbɹˈɛɹoʊ
sɑmbɹˈɛɹoʊ
01

Mũ nỉ hoặc mũ rơm rộng vành, thường được đội ở mexico và tây nam hoa kỳ.

A broadbrimmed felt or straw hat typically worn in mexico and the southwestern us.

Ví dụ

During the festival, Maria wore a colorful sombrero.

Trong lễ hội, Maria đội một chiếc mũ sombrero màu sắc.

Pedro bought a new sombrero for the traditional dance performance.

Pedro mua một chiếc mũ sombrero mới cho buổi biểu diễn nhảy truyền thống.

The sombrero provided shade from the scorching sun in Arizona.

Chiếc mũ sombrero tạo bóng mát trước ánh nắng chói chang ở Arizona.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sombrero/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sombrero

Không có idiom phù hợp