Bản dịch của từ Soundproofed trong tiếng Việt

Soundproofed

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Soundproofed (Adjective)

sˈaʊndpɹˌudf
sˈaʊndpɹˌudf
01

Được bảo vệ chống lại sự truyền âm thanh; đã làm cách âm.

Protected against the passage of sound made soundproof.

Ví dụ

The new community center is soundproofed for quiet events and meetings.

Trung tâm cộng đồng mới được cách âm cho các sự kiện và cuộc họp.

The apartment is not soundproofed, making it noisy during parties.

Căn hộ không được cách âm, khiến nó ồn ào trong các bữa tiệc.

Is the school auditorium soundproofed for performances and presentations?

Nhà hát của trường có được cách âm cho các buổi biểu diễn không?

Soundproofed (Verb)

sˈaʊndpɹˌudf
sˈaʊndpɹˌudf
01

Làm cho (một căn phòng hoặc tòa nhà) không thấm âm thanh bằng cách cách nhiệt hoặc hấp thụ.

To make a room or building impervious to sound by means of insulation or absorption.

Ví dụ

They soundproofed the community center for better event acoustics.

Họ đã cách âm trung tâm cộng đồng để có âm thanh tốt hơn.

The school did not soundproof the classrooms effectively for student focus.

Trường không cách âm các lớp học hiệu quả để học sinh tập trung.

Did they soundproof the library to reduce outside noise?

Họ có cách âm thư viện để giảm tiếng ồn bên ngoài không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/soundproofed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Soundproofed

Không có idiom phù hợp