Bản dịch của từ Spacewalk trong tiếng Việt
Spacewalk
Spacewalk (Noun)
The astronauts completed a spacewalk to repair the International Space Station.
Các phi hành gia đã thực hiện một chuyến đi ngoài không gian để sửa chữa Trạm Vũ trụ Quốc tế.
No astronaut has done a spacewalk without proper training and preparation.
Không có phi hành gia nào thực hiện chuyến đi ngoài không gian mà không có sự huấn luyện và chuẩn bị đúng cách.
Did you see the spacewalk during the live broadcast last week?
Bạn có thấy chuyến đi ngoài không gian trong buổi phát sóng trực tiếp tuần trước không?
Spacewalk (Verb)
Thực hiện một chuyến đi bộ ngoài không gian.
Undertake a spacewalk.
Astronauts will spacewalk outside the ISS next week for repairs.
Các phi hành gia sẽ đi bộ ngoài ISS vào tuần tới để sửa chữa.
They did not spacewalk during the last mission in June 2023.
Họ đã không đi bộ trong nhiệm vụ cuối cùng vào tháng 6 năm 2023.
Will astronauts spacewalk during the upcoming Mars mission in 2025?
Các phi hành gia có đi bộ trong nhiệm vụ Mars sắp tới vào năm 2025 không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp