Bản dịch của từ Spanning trong tiếng Việt

Spanning

Verb Noun [U/C]

Spanning (Verb)

spˈænɪŋ
spˈænɪŋ
01

Để kéo dài hoặc mở rộng trên một cái gì đó.

To stretch or extend across something.

Ví dụ

Her volunteer work spanning many years helped the community.

Công việc tình nguyện của cô kéo dài nhiều năm giúp cộng đồng.

The charity event spanning three days raised a lot of money.

Sự kiện từ thiện kéo dài ba ngày gây quỹ số tiền lớn.

The social project spanning different age groups promoted unity.

Dự án xã hội trải dài qua các nhóm tuổi khác nhau thúc đẩy sự đoàn kết.

Dạng động từ của Spanning (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Span

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Spanned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Spanned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Spans

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Spanning

Spanning (Noun)

01

Mức độ hoặc kích thước của một cái gì đó từ bên này sang bên kia.

The extent or size of something from one side to the other.

Ví dụ

The spanning of the bridge was impressive.

Sự bao phủ của cây cầu rất ấn tượng.

The spanning of the park was perfect for events.

Sự bao phủ của công viên rất hoàn hảo cho các sự kiện.

The spanning of the city was visible from the hilltop.

Sự bao phủ của thành phố có thể nhìn thấy từ đỉnh đồi.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Spanning cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/07/2023
[...] The problem of short attention among students at school stems from several reasons [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/07/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/07/2023
[...] Adopting this two-pronged approach has the potential to significantly improve students' attention at school [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/07/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Over a of ten days, each egg evolves into a silkworm larva, which, in turn, feeds on mulberry leaves [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 2
[...] By controlling their screen time, parents could help students go to bed early and feel well-rested before school, which would lead to a longer attention and memory retention [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 2

Idiom with Spanning

Không có idiom phù hợp